Characters remaining: 500/500
Translation

bì bõm

Academic
Friendly

Từ "bì bõm" trong tiếng Việt mô phỏng âm thanh của nước khi người đi lại trong nước, thường trong những tình huống như lội qua ao, mương, hay những nơi nước. Từ này gợi lên hình ảnh của việc di chuyển trong nước với âm thanh nhẹ nhàng, liên tục, có thể hiểu lội nước một cách vui vẻ hoặc thoải mái.

dụ sử dụng
  1. Lội bì bõm: Câu này thường được dùng để miêu tả hành động lội qua nước, dụ: "Trẻ con thích lội bì bõm trong mưa."
  2. Bì bõm suốt ngày ngoài đồng: Câu này có thể miêu tả việc người nông dân làm việc ngoài đồng, có thể nước hoặc bùn, dụ: "Ông ấy bì bõm suốt ngày ngoài đồng để chăm sóc cây trồng."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "bì bõm" có thể được dùng để tạo nên hình ảnh sinh động, dụ: " gái lội bì bõm trong dòng sông, như một nàng tiên giữa cánh đồng xanh."
  • Từ này cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh biểu cảm, như một cách diễn tả sự vui vẻ, thoải mái khi tham gia vào hoạt động vui chơi trong nước.
Biến thể các cách sử dụng
  • bì bõm: Đây một biến thể láy của từ "bì bõm," thể hiện mức độ nhiều hơn, có thể dùng để nhấn mạnh sự hoạt động liên tục trong nước, dụ: "Trẻ nhỏ chạy nhảy bì bõm trong vũng nước."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Lội: Cũng có nghĩađi trong nước, nhưng không nhất thiết phải âm thanh như "bì bõm."
  • Lội nước: Cụm từ này cũng mô tả hành động đi trong nước, nhưng có thể không mang ý nghĩa vui vẻ như "bì bõm."
Từ liên quan
  • Nước: Từ chỉ chất lỏng, môi trường việc "bì bõm" thường diễn ra.
  • Bùn: Nơi có thể xuất hiện âm thanh "bì bõm" khi di chuyển, thường xảy ra trong các vùng đất nông nghiệp.
  1. đg. Từ mô phỏng tiếng lội nước, tiếng đập nước nhẹ liên tiếp. Lội bì bõm. Bì bõm suốt ngày ngoài đồng. // Láy: bì bõmmức độ nhiều).

Comments and discussion on the word "bì bõm"